Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_Hàn_Quốc Danh sách các Hoa hậu Thế giới Hàn QuốcNăm tổ chức | Hoa hậu Thế giới Hàn Quốc | Á hậu 1 | Á hậu 2 | Á hậu 3 | Tham khảo |
2011 | Do Kyung-min | Kim Sung-min | Park Min-ji | Youn Ae-young | [2] |
2014 | Song Hwa-young | Kim Min-ji | Jung Eun-ju, Jeong Mi-na | Tak Hui-jeong, Hong U-ri, Kim Su-min | [3] |
2015 | Wang Hyun | Kim Jenny | Baek Ye-rim, Lee Do-won | Lee Elena, Ko Min-jeong, Ahn Jeong-yoon | [4] |
2016 | Kim Ha-eun | Jeon Se-hwi | Lee Chae-hyong, Sun Kyung-yi | Lee Won-kyung, Choi Ju-young, Choi Bo-young |
Người đăng quang ngôi vị Hoa hậu Thế giới Hàn Quốc sẽ đại diện cho quốc gia tham dự cuộc thi Hoa hậu Thế giới. Đôi khi người đoạt vương miện hoa hậu không đủ tiêu chuẩn tham dự cuộc thi (vì lý do tuổi tác), thì một Á hậu sẽ được đề cử. Hiệp hội Hoa hậu Thế giới Hàn Quốc sẽ gửi người đăng quang ngôi vị Hoa hậu Thế giới Hàn Quốc tham dự cuộc thi Hoa hậu Thế giới vào năm 2011.
Năm | Hoa hậu Thế giới Hàn Quốc | Vị trí tại cuộc thi Hoa hậu Thế giới | Giải thưởng đặc biệt |
1959 - 2010: Danh sách các đại diện tham dự Hoa hậu Thế giới | |||
---|---|---|---|
2011 | Do Kyung-min[5] | Top 7 | Giải Hoa hậu Bãi biển (Top 20), giải Hoa hậu Người mẫu (Top 10) |
2012 | Kim Sung-min | ||
2013 | Park Min-ji | ||
2014 | Song Hwa-young | ||
2015 | Chyung Eun-ju | ||
2016 | Miriam Wang | Top 11 | |
2017 | Kim Ha-eun | Top 10 | Giải Hoa hậu Người mẫu (Top 30) |
2018 | Ah Cho | Giải Hoa hậu Người mẫu (Á hậu 3) |
Thực đơn
Hoa_hậu_Thế_giới_Hàn_Quốc Danh sách các Hoa hậu Thế giới Hàn QuốcLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Thế_giới_Hàn_Quốc http://www.kyeongin.com/news/articleView.html?idxn... http://www.missworldkorea.com http://www.missworldkorea.com/bbs/board.php?bo_tab... http://www.missworldkorea.com/bbs/board.php?bo_tab... http://www.missworldkorea.com/bbs/board.php?bo_tab... http://www.yonhapnews.co.kr/bulletin/2012/08/01/02... https://www.facebook.com/Miss-World-Korea-37521999... https://www.facebook.com/missworldkorea https://twitter.com/MissWorldKorea